Có 1 kết quả:

佝僂 câu lũ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lưng khom, lưng gù. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Nhất phụ nhân bạch phát thùy đầu, câu lũ huề trượng” 一婦人白髮垂頭, 佝僂攜仗 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Một người đàn bà tóc trắng xõa đầu, lưng khom chống gậy.